Từ điển Tiếng Việt "exkimô" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
exkimô
(A. Eskimo; Ph. Eskimos hay Esquimaux; tên tự gọi: Inuit), cư dân sống ở vùng Bắc Cực từ Grơnlen (Grønland) và Labrađo (Labrador) ở phía đông đến biển Bêrinh (Bering) ở phía tây, trong các nước: Hoa Kì [Alaxka, (Alaska)], Nga [vùng tự trị Chukôt (Chukôtskij) và đảo Vranghen (Vrangel') ở Xibia (Sibir')], Canađa, Đan Mạch. Dân số trên 95 nghìn (1983). Thuộc đại chủng Môngôlôit (Mongoloid). Ngôn ngữ Cổ Á. Cư dân chia làm hai nhóm: phía đông nói tiếng Inupich, phía tây nói tiếng Yupich (Yupik). Hai nhóm cư dân này không đồng nhất về chủng tộc và văn hoá. Nghề nghiệp truyền thống là săn bắn và đánh cá (kể cả thú biển). Đầu thế kỉ 20, tiếp xúc ngày càng sâu rộng với văn minh công nghiệp. Hiện nay, E đang trên đường hoà nhập vào khối các cư dân đa số trong các quốc gia họ sinh sống. Đã có chữ viết, được xây dựng trên cơ sở chữ Latinh hoặc chữ Nga.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Exki-mô
-
EXKi | Meals Inspired By Plants, Take Out Or Eat In
-
'người Exkimô' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Từ NGÔN NGỮ EXKIMÔ - ALÊUT - Cuộc Sống Online
-
EXKi - Bài Viết | Facebook
-
Người Êxkimo Cư Trú ở đâu - Hoc247
-
Cách Mà Chuỗi Nhà Hàng 100 Chi Nhánh Quản Lý Mọi Thứ Odoo
-
Đoạn Văn Sau đây Mô Tả Cuộc Sống Trong Ngôi Nhà Băng Của Người I ...
-
DJ EXKI APK - Tải Về (Android App) - ️ APKCombo
-
Thành Phần Chủng Tộc - Đặc điểm địa Lí Nhân Văn Và Sự Phát Triển ...
-
A. Anh điêng B. Exkimô C. Người Gốc Âu D. Người Lai. Câu Hỏi 586149