Từ điển Tiếng Việt "gà Lơgo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gà lơgo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gà lơgo

(Leghorn), giống gà gốc từ Italia, phát triển ở vùng Địa Trung Hải; năm 1835, được nhập vào Hoa Kì, tại đây được chọn lọc và cải tiến thành giống gà chuyên dụng đẻ trứng kỉ lục, là loại đẻ trứng nhiều nhất so với các giống gà đẻ trứng khác. Được nuôi rộng rãi trên thế giới. Lông màu trắng và màu nâu; giống gà lông màu trắng tuyền được nuôi rộng rãi hơn gà màu nâu. Mào đơn, tích và dái tai rất phát triển. Mào to, ngả che cả mắt. Ở 5 - 6 tháng tuổi, con trống nặng 1,8 - 2 kg, con mái 1,6 - 1,8 kg. Sức đẻ năm đầu 280 - 300 trứng. Trứng nặng 60 - 65 g, vỏ trứng màu trắng, dễ kiểm tra phôi trong quá trình ấp.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gà Lơ Go Là Gà Gì