Từ điển Tiếng Việt "gà Mía" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gà mía" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gà mía

giống gà gốc từ xã Đường Lâm (Hà Tây, Việt Nam). Lông con trống màu đỏ tía và vàng đất; con mái màu vàng đất, có khi có đốm đen ở cổ, đầu cánh và đuôi. Mào đơn, tích và dái tai màu đỏ. Thể chất khoẻ, xương to, chân to, dáng lùn. Cơ ngực, cơ đùi phát triển. Con trống trưởng thành nặng 3,2 - 3,8 kg, con mái 2,6 - 3,0 kg. Nuôi thâm canh cho 60 - 75 trứng/mái/năm; trứng nặng 52 - 55 g, màu vỏ không đồng nhất, thường là màu trắng phớt vàng. Gà con chậm lớn, chậm mọc lông. Thuộc loại gà lấy thịt.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gà Mía Là Gì