Từ điển Tiếng Việt "gà Ri" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gà ri" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gà ri

- Thứ gà nhỏ, chân thấp.

giống gà đẻ trứng được nuôi rộng rãi ở Việt Nam. Con mái có màu lông không đồng nhất, vàng rơm, vàng đất, có đốm đen ở cổ, đuôi và đầu cánh. Con trống lông màu đỏ tía, đuôi đen có ánh xanh; mào sớm phát triển; ba tháng đã biết gáy. Một năm tuổi, gà mái nặng 1,2 - 1,4 kg, gà trống nặng 1,5 - 2 kg. Gà mái 4 - 5 tháng tuổi bắt đầu đẻ. Sức đẻ năm đầu 100 - 110 trứng, trứng nặng 40 - 45 g, vỏ màu trắng. Gà đẻ theo từng đợt 15 - 20 trứng, nghỉ đẻ và đòi ấp. Nuôi con khéo. GR thích hợp với nuôi chăn thả, chịu đựng tốt điều kiện thức ăn nghèo dinh dưỡng. Thuộc loại gà lấy trứng, thịt. Thịt thơm ngon.

nd. Loại gà nhỏ con, lông vàng, chân nhỏ và thấp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gà Ri Gì