Từ điển Tiếng Việt "gằm" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"gằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gằm
- ph. Nói mặt cúi xuống, không nhìn lên vì thẹn hay giận: Thẹn quá cúi gằm xuống.
dt. Cúi mặt xuống vì thẹn hay vì giận. Mặt cứ gằm xuống.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gằm
gằm- hang the head (out of shame); wear sullen looks
- thẹn quá cuối gằm xuống: to hang the head out of utter shame
- gằm mặt vì giận: to wear sullen looks in a fit of anger
- gằm gằm (láy ý tăng)
Từ khóa » Gằm Cúi
-
Gằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gằm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
'cúi Gằm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khắc Việt Cúi Gằm Mặt Vì Loại Nhầm Gái Xinh Hát Hay | 4/10/2020
-
Hết Hồn Với Clip Buộc Tay, Cúi Gằm Mặt “ăn Cơm Dưới đất” Của 30 Cô ...
-
Chống Cận - Giúp Con Ko Cúi Gằm Khi Học Bài | Shopee Việt Nam
-
Cúi Gằm - BAOMOI.COM
-
'cúi Gằm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cúi Gằm Mặt đất - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Cúi Gằm - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại | Kết Quả Trang 1
-
Cúi Gằm Mặt đi đường, Nữ Sinh điêu đứng Vì Pha "đọ đầu" Bất đắc Dĩ ...
-
Tin Tức, Sự Kiện Liên Quan đến Cúi Gằm | Dân Việt
-
Nam Sinh điển Trai Cúi Gằm Mặt Khi Học Bài, Nhưng Ai Cũng Sốc Nặng ...