Từ điển Tiếng Việt "gấm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gấm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gấm
- dt. Thứ hàng dệt, nhiều sắc, có hình hoa lá: dệt gấm thêu hoa đẹp như gấm áo gấm đi đêm (tng.) gấm lam gấm thất thể.
nd. Hàng dệt bằng tơ nhiều màu.Tầm nguyên Từ điểnGấm(Chữ) Đậu Thao đời Tấn phải đi lính, vợ là Tô Huệ ở nhà mới làm bài thơ hồi văn, chữ thêu vào gấm, xin với vua cho chồng được về. Trong ấy có câu: Chức tương nhất bản hiến Thiên tử, nguyện phóng nhi phu cập tảo hoàn (Dệt nên bức gấm dâng Thiên tử, cho phép chồng con sớm trở về). Xem Tô Huệ.
Chữ gấm thiếp mong ngày hội ngộ. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gấm
gấm- noun
- brocade; embroidered silk
- gấm vóc: brocade and satin
- brocade; embroidered silk
Từ khóa » Gấm Hoa Là Gì
-
Từ điển Việt Trung "gấm Hoa" - Là Gì?
-
Gấm Hoa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Gấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vải Gấm Là Gì? Gấm Mang Vẻ đẹp Truyền Thống Hay Hiện đại?
-
Từ Điển - Từ Gấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Định Nghĩa Của Từ 'như Gấm Thêm Hoa' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Bàng Bạc Gấm Hoa - Nguoi Viet Online
-
Gấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'Sao độc Lập' Cho Việt Nam Gấm Hoa - Báo Tuổi Trẻ
-
Vải Gấm Là Gì? Ưu, Nhược điểm Và ứng Dụng Chất Liệu Gấm
-
Sao Mất điểm Vì Chân Nổi Hoa Gấm - 2sao
-
Vải Gấm Hoa Nổi Là Gì? Có Vai Trò Như Thế Nào Trong đời Sống