Từ điển Tiếng Việt "găm" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"găm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
găm
- 1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi.
- 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.
nđg. 1. Làm cho mắc dính vào bằng một vật nhỏ dài có một đầu nhọn. Găm tờ giấy lên vách. Găm miệng túi lại. 2. Giữ rịt lấy. Găm tài liệu không cho ai mượn.nd. Vật có đầu nhọn để găm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgăm
găm- verb
- to pin; to fasten with a pin
- dao găm: dagger
- to pin; to fasten with a pin
Lĩnh vực: xây dựng |
tack |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Găm Là
-
Nghĩa Của Từ Găm - Từ điển Việt
-
Găm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Găm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dao Găm Như Thế Nào được Xem Là Vũ Khí Thô Sơ? - Luật Minh Khuê
-
Đá Vàng Găm (Pyrite) Là Gì? Có Phải Là Vàng Thật Không?
-
Ý Nghĩa Của Game Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tải Game Ta Là Quan Lão Gia: Trò Chơi Thăng Quan Tiến Chức
-
Board Game Là Gì? 8 Thể Loại Phổ Biến Nhiều Người Chơi Nhất
-
Mua Bán Tài Khoản Game Có Vi Phạm Pháp Luật Không? - LuatVietnam
-
DAO GĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đô Vật Giành Huy Chương Vàng SEA Game Dự Ra Mắt Phim Mình Là ...
-
Thì Ra Chơi Game đỉnh Là Vì Có MSI Gaming Alpha I5 B5EEK
-
Garena