Từ điển Tiếng Việt "gấp" - Là Gì?

gấp

- 1 đgt. 1. Làm cho vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ: gấp quần áo gấp chăn màn gấp sách lại còn nguyên nếp gấp. 2. Làm cho miếng giấy trở thành có hình hài: gấp phong bì gấp đồ chơi bằng giấy.

- 2 tt. Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên: lãi suất tăng gấp nhiều lần Chiều này dài gấp hai lần chiều kia giá đắt gấp đôi đẹp gấp trăm gấp nghìn.

- 3 tt. 1. Rất vội, rất cần kíp: Việc rất gấp phải làm gấp cho kịp nhờ chuyển gấp. 2. Nhanh hơn bình thường: thở gấp.

nIđg. 1. Gập, xép. Gấp áo quần. Gấp sách. IIt&p. 1. Vội, kíp. Việc gấp. Gấp đi. Làm gấp. 2. Tăng bội. Trong gang tấc lại gấp mười quan san (Ng. Du). Gấp hai: bằng hai lần. Gấp trăm ngàn: gấp nhiều lần lắm.

xem thêm: cần, cấp, cấp bách, gấp, gấp rút, kíp, vội, vội vã, vội vàng

xem thêm: gấp, gấp rút, kíp, cấp bách, cấp tốc, gấp gáp

Từ khóa » Jgap Là Gì