Từ điển Tiếng Việt "garô" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"garô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm garô
(Ph. garrot), dụng cụ cầm máu tạm thời, dùng trong trường hợp đứt động mạch lớn ở chi, gây chảy máu cấp. G tự tạo dùng cấp cứu ban đầu tại chỗ, gồm: một dây bằng cao su hoặc vải để quấn vòng quanh chi; một miếng gỗ chèn trên đường đi của động mạch; một que đũa để xoắn chặt dây thít quanh chi ngay sát trên vị trí tổn thương cho đến khi máu ngừng chảy tại vết thương. G được chuẩn bị trước thường gồm dây cao su to bản và có kẹp để giữ chặt vòng xoắn khi cầm máu. Hiện có G chế sẵn dùng dây vải và hộp quay có nấc và có ghi giờ bắt đầu làm G. G còn dùng để cầm máu các chi bị cắt cụt tự nhiên; cầm máu tạm thời khi phẫu thuật cần có một vùng mổ khô và giảm lượng máu mất trong khi mổ ở các chi, gây tê trong xương để giữ thuốc tê tại chỗ. Khi bị rắn cắn, buộc G sát ngay trên chỗ bị cắn (xiết vừa chặt) rồi gửi ngay tới cơ sở y tế.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Garo Cao Su Tiếng Anh
-
Phân Biệt Garrot Vs. Tourniquet [Lưu Trữ] - - Q & A
-
GARÔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về DUNG CỤ Y TẾ Chuyên Ngành Y Dược
-
GARÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thiết Bị Y Tế Tiếng Anh Là Gì?, 1689, Ngannguyen - WebHocTiengAnh
-
GARO (phim Truyền Hình) – Wikipedia Tiếng Việt
-
[CHÍNH HÃNG] Dây Garo - Cách Sử Dụng, Lưu ý Khi Dùng
-
Nguyên Tắc Cầm Máu Bằng Garo
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Ebomb
-
Dây Garo Y Tế Loại Tốt (Sợi) | Shopee Việt Nam
-
[PDF] Bộ Máy In Báo Cáo Hệ Thống Garô SmartPump® | Stryker
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 40149090 - Caselaw Việt Nam
-
Hướng Dẫn Sơ Cứu Vết Thương Chảy Máu Garo Vết Thương ở Tay ...