Từ điển Tiếng Việt "ghé" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ghé" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ghé

- đg. 1 Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại. 2 Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào. Ngồi ghé vào ghế bạn. Ghé gạo thổi cơm. 3 Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm. Ghé nón liếc nhìn.

nđg. 1. Tạm dừng trên đường đi hay tạm nhờ vào để làm việc gì. Ghé vào quán uống nước. Ngồi ghé vào ghế bạn. 2. Nghiêng qua một bên để đặt sát vào hay hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm.

xem thêm: tạt, ghé, rẽ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ghé

ghé
  • verb
    • to look in; to drop in
      • tôi sẽ ghé lại ngày mai: I shall look in again tomorrow. to come; to approach
      • ghé bờ: to come on board

Từ khóa » Ghé Qua Là Gì