Từ điển Tiếng Việt - Ghen Là Gì?

  • Văn Xá Tiếng Việt là gì?
  • sa đà Tiếng Việt là gì?
  • ngoạn nguyệt Tiếng Việt là gì?
  • Chử Đồng Tử Tiếng Việt là gì?
  • lêu lêu Tiếng Việt là gì?
  • vạc Tiếng Việt là gì?
  • Thỏ lạnh Tiếng Việt là gì?
  • vén mây bắn nhạn Tiếng Việt là gì?
  • nguyên lý Tiếng Việt là gì?
  • lập cà lập cập Tiếng Việt là gì?
  • lột truồng Tiếng Việt là gì?
  • khua Tiếng Việt là gì?
  • ném tạ Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Bình Tiếng Việt là gì?
  • prô-tê-in Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghen trong Tiếng Việt

ghen có nghĩa là: - đgt 1. Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình: Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (K) 2. Tức tối khi thấy người khác hơn mình: Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen (K); Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (K).

Đây là cách dùng ghen Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghen là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » định Nghĩa Từ Ghen Là Gì