Từ điển Tiếng Việt "giá Vẽ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giá vẽ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
giá vẽ
vật dụng của hoạ sĩ, bằng gỗ, nhựa cứng hay kim loại, dùng để đỡ các bức tranh khi hoạ sĩ làm việc. Việc thiết kế chú trọng làm thích hợp với nhiều khuôn khổ của tranh, có thể nâng hoặc hạ tranh, đẩy xa hoặc kéo gần thuận tiện cho tầm mắt của hoạ sĩ. GV tháo gấp dùng khi hoạ sĩ đi vẽ lưu động ngoài trời.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgiá vẽ
Lĩnh vực: xây dựng |
draw-out shelf |
Từ khóa » Giá Vẽ Gọi Là Gì
-
→ Giá Vẽ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĐịNh Nghĩa Giá Vẽ - Tax-definition
-
Giá Vẽ Tranh Là Gì? Những Loại Giá Vẽ Tranh Phổ Biến Hiện Nay Cho ...
-
GIÁ VẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bố Tự Làm Giá Vẽ Tranh: Món Quà ý Nghĩa Cho Bé đam Mê Hội Hoạ
-
Giá Vẽ Trần Mây Bao Nhiêu Tiền? ⚡️ Bảng Giá Mới Nhất 2022
-
Giá Vẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giá Vẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thế Nào Là Tranh Bản Gốc - Tạp Chí Mỹ Thuật
-
Giá 1 Bản Vẽ Thiết Kế Nhà Trên Thị Trường Hiện Nay Là Bao Nhiêu?