Từ điển Tiếng Việt "giấm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giấm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giấm
- d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.
- BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
nd.1. Chất chua do mước men rượu gây ra. Con giấm: cục lầy nhầy đóng trong nước rượu đang lên men giấm. Giấm bã, giấm bỗng: giấm gây bằng bã rượu. Giấm mật: giấm gây bằng chất ngọt. Giấm thanh: giấm gây bằng rượu và các loại quả.Tầm nguyên Từ điểnGiấmDùng để chỉ đàn bà ghen. Sách Các tri tân lục có ví người đàn bà dữ với con sư tử. Sách Tục Văn Hiến thông khảo chép: Sư tử mỗi ngày uống ba vò rượu giấm. Vì thế mà đàn bà ghen thường gọi là giấm chua. Lại có những điển: Kim Hoàng Đế rất yêu quý hai cung phi. Bà Hoàng Hậu hết sức ghen tức. Lúc Vua sắp mất có trối lại là sẽ chôn sống hai cung phi ấy theo Vua. Đến lúc Vua chết, bà nghĩ rằng nếu chôn xuống suối vàng thì ở dưới ấy Vua lại hú hí với hai cung phi như trước. Bèn đem hủy hại thân thể, ngâm vào giấm cho tiêu mòn lúc ấy mới chôn theo để xuống âm ty không còn gì là nhan sắc và thân hình đẹp đẽ ngày trước nữa. Đường Huyền Linh có bà vợ nổi tiếng ghen ghê ghớm. Đường lớn tuổi mà vẫn chưa có con nối dõi. Vua có hỏi sao thì Đường tâu vì vợ ghen nên không dám lấy thiếp. Vua mới đòi vợ Đường Huyền Linh vào và bảo: Lệ trong triều quan tam phẩm trở lên đều phải cưới vợ bé. Nhà ngươi lựa trong hai điều: một là uống thuốc độc, hai là phải để cho chồng lấy vợ bé. Vua vừa nói vừa chỉ chén thuốc, bà vợ Huyền Linh xin uống thuốc hơn là để cho chồng chia xẻ tình yêu cho kẻ khác. Vua đành phải chịu thua. Chén thuốc độc ấy chỉ là chén giấm.
Giấm chua lại tội bằng bằng ba lửa nồng. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giấm
giấm- noun
- vinegar
| Giải thích VN: Loại chất lỏng chứa axit axetic bằng cách lên men rượu như rượu táo hay rượu vang. |
| Giải thích EN: A sour liquid containing acetic acid, derived from the fermentation of diluted alcoholic beverages such as cider and wine. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giấm Chua Nghĩa Là Gì
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Giấm đến Tương - Báo Thanh Niên
-
Ăn Dấm Chua Nghĩa Là Gì ? | VFO.VN
-
“ĂN GIẤM CHUA” = “GHEN” Chắc... - CLB Tiếng Hoa UEL - WAN
-
CLB Tiếng Hoa UEL - WAN - “ĂN GIẤM CHUA” = “GHEN” Chắc ...
-
Ăn Dấm Chua Trong Ngôn Tình Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Vì Sao “uống Giấm” Lại đồng Nghĩa Với “ghen Tuông”? - Tinh Hoa
-
GIẤM CHUA HAY LÀ NHÚM CHUA? - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Giấm Chua Là Gì - Nơi Cảm Xúc Thăng Hoa
-
Tặng Cả 10 Thùng Giấm Cho Bạn Gái Vào Ngày Sinh Nhật Thanh Niên ...
-
Giấm Là Gì? Cách Lên Men Và 10 Công Dụng, Lợi ích Tuyệt Vời Của Giấm
-
Chữ Và Nghĩa: 'Giấm Chua Lại Tội Bằng Ba Lửa Nồng' | TTVH Online
-
Giấm Chua - Điển Tích
-
Từ Điển - Từ Giấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Giấm Là Gì? - Đi Tìm Lời Giải đáp Chính Xác