Từ điển Tiếng Việt "giám Mục" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giám mục" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giám mục

- dt (H. mục: chăn nuôi) Chức sắc công giáo do giáo hoàng phong để trông nom công việc tôn giáo trong một địa phận: Vị giám mục ấy được giáo dân tôn kính.

giáo sĩ Công giáo đã được thụ lĩnh trọn vẹn và nắm quyền coi sóc một địa phận (còn gọi là giáo phận) bao gồm nhiều xứ đạo. Chỉ có giáo hoàng mới có quyền cắt cử chức GM, chỉ GM mới có quyền phong chức cho các linh mục. Cùng một bậc giáo quyền nhưng do công việc cắt cử mỗi lúc, mỗi nơi khác nhau, nên có GM chính toà, GM hiệu toà, GM phụ tá, GM phó. GM có quyền kế vị. Tổng GM là người GM anh cả trong một giáo tỉnh (gồm nhiều giáo phận lân cận), có quyền triệu tập họp chung các GM để bàn về nghi thức lễ lạy, còn mọi quyền khác thì các GM nắm trọn vẹn trong phạm vi giáo phận mình. Những người Công giáo thường gọi GM là đức cha để tỏ lòng tôn kính.

Hiện nay, giáo hội Công giáo có khoảng 4 nghìn GM, trong đó có khoảng 3 nghìn GM trông coi các giáo phận, khoảng 900 GM về hưu và gần 200 GM làm việc ở giáo triều Rôma. Khi giáo triều có vấn đề lớn cần bàn bạc và tham khảo ý kiến rộng rãi, giáo hoàng triệu tập Hội đồng giám mục toàn cầu (ngày nay là hội nghị đại biểu) trước khi có quyết định của giáo triều.

hd. Chức cao trong hàng chức sắc đạo Thiên Chúa, cao hơn linh mục, đứng đầu một địa phận. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giám mục

giám mục
  • noun
    • bishop
      • tổng giám mục: arch-bishop

Từ khóa » đức Giám Mục Là Ai