Từ điển Tiếng Việt "gian Truân" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gian truân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gian truân
- t. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.
hd. Khó khăn, trở ngại. Gặp lắm gian truân.Tầm nguyên Từ điểnGian TruânGian: khó khăn, lo lắng, truân: gian nan. Gặp những cảnh khổ cực lo lắng.
Càng cao danh vọng càng nhiều gian truân. Ca Dao
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Gian Truân Hay Gian Truân
-
Gian Truân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gian Truân - Từ điển Việt
-
Gian Truân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gian Truân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Gian Truân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gian Truân Là Gì
-
Kinh Thánh Tiếng Việt 1925 (VIE1925) - Thi-thiên 50:15
-
Thi-thiên 50:15 Trong Ngày Gian-truân Hãy Kêu-cầu Cùng Ta
-
Meaning Of ' Gian Truân Là Gì, Nghĩa Của Từ Gian Truân
-
GIAN TRUÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gian Truân Chỉ Là Thử Thách: Hồ Văn Trung