Từ điển Tiếng Việt "giấy Lọc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giấy lọc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giấy lọc

giấy xốp, dễ thấm nước, dùng để lọc. Chia thành các loại mịn trung bình và thô để lọc các kết tủa có cỡ hạt khác nhau. Các hộp GL thường được phân biệt bằng băng gói màu xanh, đỏ, vàng, trắng để phân biệt độ mịn của giấy. GL băng xanh có độ mịn cao nhất, lại được chế bằng toàn xenlulozơ cháy hết khi nung (giấy lọc không tàn).

nd. Giấy xốp dùng để lọc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giấy lọc

giấy lọc
  • Filter-paper
absorber
filter
  • bột giấy lọc: filter pulp
  • bột giấy lọc: filter stuff
  • giấy lọc gấp hình quạt: fan folded filter paper
  • filter (ing) paper
    filter paper
  • giấy lọc gấp hình quạt: fan folded filter paper
  • paper filter
    bột giấy lọc qua lưới
    knotter pulp
    cap
    giấy lọc amiăng
    asbestos filter
    giấy lọc bị tắc
    chocked filter
    giấy lọc bị tắc
    clogged filter
    giấy lọc gấp nếp
    folded filter
    giấy lọc không tàn
    ash-free filter
    giấy lọc không tàn
    ashless filter
    giấy lọc nến
    candle filter
    mẫu thử độ chảy qua giấy lọc
    blotter test

    Từ khóa » Giấy Lọc Băng Xanh Là Gì