Từ điển Tiếng Việt "gieo Cấy" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gieo cấy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gieo cấy

công việc ném hạt giống, đặt hom giống hoặc cắm cây non vào đất đã được chuẩn bị kĩ, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng. Có nhiều cách gieo hạt trên đất khô hay ruộng bùn: gieo vãi, gieo hàng, gieo hốc... với độ nông sâu khác nhau, tuỳ theo loại cây, loại hạt. Cấy lúa trên ruộng bùn là kĩ thuật canh tác đặc biệt ở vùng nhiệt đới Châu Á: hạt giống được gieo trên đất thành mạ (cây lúa non), sau đó nhổ mạ đem cấy ra ruộng bùn thành hàng. Thao tác này tốn công nhưng là một phương pháp thâm canh: thúc lúa đẻ sớm, điều chỉnh mật độ lúa cấy ở môi trường ngập nước không bị cỏ lấn. Trồng cây non trên đất khô áp dụng cho một số cây hằng năm như rau, ngô bầu và cây lâu năm như chè, cà phê, cao su. Hạt giống được gieo vào bầu ở vườn ươm, rồi đem ra trồng ở hố đã chuẩn bị sẵn. Ngoài ra, một số loài cây được trồng bằng dây, hom, củ (khoai, sắn, củ dong, mía, rau muống...). Công cụ GC dùng sức người và sức súc vật có ít kiểu, còn máy GC có nhiều kiểu: gieo vãi, gieo hàng hoặc gieo hốc... máy trồng rau. Máy cấy lúa ở Nhật Bản đã sử dụng trên 88% diện tích lúa nước. Ở Việt Nam việc dùng máy GC còn ít.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gieo cấy

seed

Từ khóa » Gieo Vãi Là Gì