Từ điển Tiếng Việt "gió Biển - Gió đất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gió biển - gió đất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gió biển - gió đất

hệ thống gió địa phương hình thành ở vùng ven biển, ven hồ lớn có sự tuần hoàn trong ngày rõ rệt. Ban ngày gió biển thổi vào đất liền (bị bức xạ Mặt Trời hun nóng). Ban đêm gió thổi từ đất liền (bị nguội) ra biển. Sự luân phiên GB - GĐ thường xảy ra vào buổi tối và buổi sáng. Giữa hai kì thay đổi hướng gió, thường có một giai đoạn lặng gió. Chiều cao của hệ thống gió vào khoảng vài trăm mét, chiều ngang vài chục kilômét.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gió đất Là Gió Thổi Từ