Từ điển Tiếng Việt "giở Giói" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giở giói" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giở giói

- Bày vẽ lôi thôi: Trong lúc nhà có tang không nên giở giói làm gì.

nđg. Bày vẽ thêm chuyện phiền phức; giở trò này trò khác. Nhà neo người, giở giói ra làm gì? Biết thế yếu, hắn không dám giở giói. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giở giói

giở giói
  • Complicate matters (by doing something not absolutely necessary)
    • Nhà đang bận thôi đừng giở giói làm gì: The family is busy enough, so don't complicate matters (by inviting me to dinner...)

Từ khóa » Giở Rời