Từ điển Tiếng Việt "gió Nồm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gió nồm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gió nồm

- dt. Gió mát và ẩm ướt thổi từ phía đông nam tới ở Việt Nam, thường vào mùa hạ.

nd. Gió dịu mát và ẩm ướt từ phía đông nam tới ở Việt Nam, thường trong mùa hạ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gió nồm

gió nồm
  • noun
    • south wind
Lĩnh vực: xây dựng
South-East wind

Từ khóa » Gió Nồm Nghĩa Là Gì