Từ điển Tiếng Việt "giồng" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giồng

- đg. Nh. Trồng: Giồng đậu, giồng cà.

(cg. cồn, gờ), dùng để chỉ các dải cát ở Nam Bộ kéo dài hàng chục kilômét, cao 4 - 5 m, rộng vài trăm mét, song song với bờ biển, vốn là di tích các gờ cát cổ. Nguồn gốc thành tạo: từ các gờ cát ngầm ven bờ vùng cửa sông nổi lên trên mực nước biển, mở rộng đồng bằng cửa sông. G còn dùng để chỉ các dải cát ven sông (đê tự nhiên).

nd. Đất phù sa nổi cao lên, thường ở ven sông. Đất giồng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giồng

giồng
  • (tiếng địa phương) (như trồng) Plant, grow
    • Tháng hai giồng cà, tháng ba trồng đỗ: In the second lunar month one grows egg-plants, in the third one plants beans

Từ khóa » đất Giồng Cát Tiếng Anh Là Gì