Từ điển Tiếng Việt "giống" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giống

- 1 dt 1. Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau: Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới tính của động vật: Giống đực; Giống cái 4. Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ trong một số ngôn ngữ, có phân biệt cái và đực: Danh từ giống cái, Danh từ giống đực; Tính từ giống cái, Tính từ giống đực 5. Hạng người xấu: Tuồng gì là giống hôi tanh (K); Ghét cái giống tham nhũng.

- tt Nói động vật, thực vật dùng để sinh ra những con, những cây cùng loại: Lợn ; Thóc giống; Hạt giống.

- 2 tt Có những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...: Hai ngôi nhà giống nhau; Hai chị em giống nhau; Hai tấm vải giống nhau; Cách ăn mặc giống nhau; Hai giọng hát giống nhau; Hai luận điểm giống nhau.

1. (nông), nhóm cây trồng hoặc vật nuôi cùng loài dùng làm vật liệu ban đầu cho trồng trọt hoặc chăn nuôi. G có chung nguồn gốc, loại hình và tính năng sản xuất; được hình thành, củng cố và phát triển do tác động của con người trong điều kiện kinh tế - xã hội và môi trường tự nhiên nhất định. Tuỳ theo phương pháp tạo giống, người ta chia ra G thuần chủng, G nguyên chủng, G cấp 1, cấp 2, G lai...

2. (sinh), đơn vị phân loại sinh vật (x. Chi).

một bất biến bằng số, đặc trưng cho đa tạp (tôpô, đại số). Vd. trong tôpô, G của một mặt kín định hướng là số lớn nhất các đường cong kín đơn không giao nhau, có thể vẽ trên mặt mà không chia mặt đó ra thành nhiều phần. G là một bất biến tôpô, đặc trưng cho tính liên thông của mặt. Mọi mặt có G p đều đồng phôi với một mặt cầu với p quai (có thể hình dung một quai mặt cầu như một ống bằng cao su và nối hai lỗ hổng trên mặt cầu). Mặt cầu có G 0, mặt xuyến có G 1.

Trong đại số, người ta định nghĩa G của một đường cong đại số (x. Đường cong đại số).

Giốnga) Mặt giống 0 - mặt cầu; b) Mặt giống 1 - hình xuyến; c) Mặt giống 2 - hình ống số 8
nd.1. Vật dùng để sản xuất những vật đồng loại trong trồng trọt chăn nuôi. Thóc giống. Lợn giống. 2. Cây trồng hay thú nuôi cùng loại có những đặc điểm giống nhau. Giống lúa mới. Giống cam Vinh. Giống ếch Cu-ba. 3. Các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số di truyền như màu da, hình dạng v.v... Giống da vàng. Giống da trắng. 4. Hạng, loại người (hàm ý khinh khi). Giống nịnh bợ. Giống gian trá. 5. Chỉ giới tính của động vật. Giống đực. Giống cái.nt. Có những nét chung về hình dáng, tính nết. Con giống cha. Hai chị em giống nhau như đúc.

xem thêm: giống, như, hệt, na ná, tựa, hao hao, tương tự

xem thêm: giống, loài, loại, giống nòi

xem thêm: như, giống

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giống

giống
  • noun
    • kind; race; breed; gender; sex
    • verb
      • to look like; to resemble
        • giống nhau: to resemble one another
    gender
  • bộ đổi giống: gender changer
  • bộ đổi giống (đực/cái): gender changer
  • bộ đổi giống (đực/cái): gender mender
  • bộ uốn giống (đực/cái): gender bender
  • genre
  • giống của đường cong đại số: genre of an algebraic curve
  • giống của mặt: genre of a surface
  • giống của một hàm nguyên: genre of an entire function
  • giống của một mặt: genre of a surface
  • genus
  • giống của một đường: genus of a curve
  • hàm có giống hữu hạn: function of finite genus
  • kind
    like
  • LAN giống như chuyển mạch: LAN Like Switching (LLS)
  • các cực giống nhau: like poles
  • điện tích giống nhau: like charges
  • đường giống hình sao: star like curve
  • giống một con số: like a number
  • giống như: like
  • similar
    âm thanh giống tiếng nói
    speech-like sound
    bằng ngà, giống như ngà
    ivory
    bể nhân giống vi khuẩn
    bacteria propagation tank
    bộ đổi giống
    sex changer
    các mã thương mại giống nhau
    Uniform Commercial Codes (UCC)
    cặp giống hệt nhau
    exact couple
    cấu trúc giống ăng ten
    antenna-like structure
    cây giống
    transplant
    chất giống bức xạ
    radiomimetic
    chất lượng in giống nhau
    process uniformity
    chỉ số kẽ giống
    pore index
    cực không giống nhau
    unlike poles
    dạng tinh bột (một loại glycoprotein giống như tinh bột trong các cơ quan nội tạng trong bệnh thoái hóa dạng tinh bột)
    amyloid
    đa giống
    plurigenus
    đẳng giống
    isogenous
    đối giống
    antigens
    đối giống
    antigenus
    độ ẩm tự nhiên tại giống
    borrow-pit moisture content
    giống bột
    mealy limestone
    giống cát
    pseudosand
    giống cây dây mật
    derris
    giống cao su
    rubber-like
    breed
  • gây giống: breed
  • gia súc thuần giống: pure breed cattle
  • giống bò thịt: beef breed
  • giống lấy sữa: dairy breed
  • nuôi giống: breed
  • kind
    race
    strain
    variety
    buồng nuôi cấy vi khuẩn (men giống tinh khiết)
    bacteria growing station
    chất màu gây giống
    breeding colour
    chế phẩm nấm men giống
    yeast seed preparation
    độ thuần giống
    varietal purity
    ghi một khoản giống y
    reciprocal an entry
    ghi một khoản giống y (trên sổ kế toán)
    reciprocity
    gia súc giống
    breeding stock
    gia súc giống
    stud stock
    gia súc tạp giống
    nondescript cattle
    gia súc tạp giống
    scrub cattle
    giống bơ
    buttery
    giống bột
    mealy
    giống bò
    bovine
    giống cây trồng
    crop
    giống cây trồng chủ yếu
    basic crop
    giống cây trồng cơ bản
    basic crop
    giống chọn lọc
    choice quality
    giống củ cải đường
    beet cultivation
    giống dầu
    butyraceous
    giống dầu
    butyrous
    giống dê
    hircine
    giống khoai tây
    potato cultivation
    giống lê sớm
    jargonelle
    giống mía
    cane cultivation
    giống nhau
    like
    giống như bông
    flaky

    Từ khóa » Tông Là Gì Giống Là Gì