Từ điển Tiếng Việt "giun ít Tơ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giun ít tơ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giun ít tơ

(Oligochaeta), lớp giun đốt, sống ở cạn (giun đất) và nhiều loài ở nước ngọt. Không có chân bên và phần phụ đầu mà chỉ có một số tơ nhỏ. Các tuyến sinh dục nằm ở một số đốt nhất định. Trứng phát triển trong kén, phát triển thẳng không qua giai đoạn ấu trùng. Một số loài được nuôi để lấy thịt, enzim (giun đất đỏ). Đa số loài GIT có lợi. Loài giun đất phổ biến nhất là Lumbricus terrestris tiêu thụ các bã thực vật lấy trên mặt đất, kéo xuống sâu và ăn cùng với đất, sau đó thải phân trên đất hoặc vào các lỗ hổng trong đất. Phân của giun giàu chất K, P, Mn hơn đất bình thường. Giun đất có vai trò quan trọng trong tiến hoá và tăng độ phì của đất. Ở Việt Nam, có 110 loài, trong đó chủ yếu là thuộc chi Pheretima. Thịt giun đất chứa nhiều đạm và có tác dụng tăng lực. Một số loài giun đất được nuôi làm thức ăn chăn nuôi. Trong y học dân gian ở một số nước (Myanma, Ấn Độ, Việt Nam), dùng giun đất chữa bệnh sốt rét, thấp khớp, đậu mùa, hen suyễn, gãy chân tay. Ngoài ra giun đất còn là vật chủ trung gian của một số kí sinh trùng như giun phổi gia cầm, giun thận.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giun ít Tơ Là Gì