Từ điển Tiếng Việt "gỗ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gỗ

- d. Phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu làm giấy, v.v. Đốn gỗ. Gỗ lim. Nhà gỗ năm gian. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng.).

1. Mô thực vật cấu trúc có sợi cứng ở những cây lâu năm, cây G và cây bụi. Được hình thành từ xylem thứ cấp nên chỉ có ở những cây có hiện tượng dày thứ cấp như thực vật hạt trần, thực vật hai lá mầm. Nước và chất dinh dưỡng chỉ lưu thông trong G dác phía ngoài cùng. Phần G không hoạt động của các mùa sinh trưởng trước đó là lõi; G lõi phần cứng ở giữa thân cây, được tạo từ mạch xylem không còn dẫn nước nữa, thường bị bịt kín bởi các hợp chất: nhựa, tanin làm G có màu sẫm. G sau, những yếu tố của xylem sơ cấp được phân hoá từ tầng trước phát sinh sau G trước. G trước, các yếu tố của xylem sơ cấp được tạo thành từ tầng trước phát sinh đầu tiên. 2. G nguyên liệu lấy ở cây thân G, cấu tạo bởi các tế bào sợi G, thành phần hoá học chủ yếu của gỗ là xenlulozơ (40 - 55%), licnin (20 - 30%), hemixenlulozơ (20 - 30%). G của nhiều loại cây rừng còn chứa tinh dầu, nhựa, tanin, ancaloit, vv. Là một tài nguyên có khả năng tái sinh. G chịu tác động của môi trường vật lí và sinh học. Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm có thể làm G cong vênh, nứt; nấm mốc và côn trùng có thể kí sinh trên G gây hư, mục, mối, mọt. G dùng làm vật liệu xây dựng và chế tạo đồ dùng và cũng được dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sản phẩm G như G tấm, bột G, sợi G, G dán, G ép, các tông, vv. G khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng. Về mặt phẩm chất, dựa vào đặc điểm lí hoá (độ cứng, độ bền, màu sắc, vv.), kinh nghiệm sử dụng G trong nhân dân mà phân loại, có 8 nhóm G: a) G quý là G nhóm I: trắc, cẩm lai, gỗ đỏ, giáng hương, lát, mun, nghiến, vv. b) Thiết mộc thuộc nhóm II trong phân loại G. c) G hồng sắc nhóm III đến VI: vên vên, giổi, mỡ, vàng tâm, dầu, vv. d) G tạp thuộc nhóm VII đến VIII, như ngô đồng, bông bạc, tràm, vang, bộp, bồ đề, vv.

nd. Thịt của cây dùng làm đồ vật. Gỗ dán, gỗ ép: ván ép. Gỗ lúp: gỗ có nhiều vân đẹp. Gỗ mộc: gỗ thường. Gỗ tạp: gỗ xấu.

Bao gồm gỗ được phép khai thác để làm nhà mới hoặc thay thế nhà cũ, sửa chữa lớn nhà ở cho mình tại xã nơi có rừng hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh

Nguồn: 80/2003/TTLT-BNN-BTC

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gỗ

gỗ
  • noun
    • wood; timber wood
      • gỗ cứng: hard wood
tamper
Sở giao dịch gỗ Luân Đôn
Timber Exchange
bãi gỗ
timber yard
búa gỗ
hammer
chậu gỗ
kit
công nghiệp gỗ
lumber ship
công nghiệp xuất khẩu gỗ
timber exporting industry
con lăn gỗ cán bột
bakeboard
đơn vị đo gỗ
fathom
đơn vị đo gỗ chất khoang (tàu)
board measure
gầu tải hạt bằng gỗ
timber grain silo
gỗ bìa đen
spot
gỗ chống lò
pit-props
gỗ chưa chế biến
unprocessed logs
gỗ làm bột giấy
pull wood
gỗ súc
unprocessed logs
gỗ xẻ
deals
gỗ xẻ dầy 50mm hoặc mỏng hơn
boards
gỗ xẻ thô và dày dùng trong xây dựng như làm cửa chắn
Carcass Timber
gỗ xúc là gỗ ""cắt thành phiến""
cants
hộp gỗ
wooden box
hộp tấm sợi gỗ ép
fibre-board case
hòm gỗ
wooden box
hòm gỗ dán
veneer box
khay đáy bằng các tấm gỗ
wood-slat tray
khối gỗ
log
máy cưa gỗ
sawmill
một phương pháp xếp gỗ mềm
Packaged Timber
nhà gỗ nhỏ
cabin
palét gỗ
wooden pallet
rượu etilic từ phế liệu gỗ
wood waste alcohol

Từ khóa » Gỗ Là Ai