Từ điển Tiếng Việt "góc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"góc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

góc

- dt 1. (toán) Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng cùng xuất từ một điểm: Một góc vuông; Một góc nhọn của hình tam giác 2. Một phần tư của một vật: Góc bánh chưng 3. Xó nhà: Ngồi thu hình ở một góc.

một phần mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng (gọi là cạnh) cùng xuất phát từ một điểm (gọi là đỉnh). G bằng nửa mặt phẳng gọi là G bẹt; nửa G bẹt gọi là G vuông. G nhỏ hơn G vuông gọi là G nhọn; lớn hơn G vuông và nhỏ hơn góc bẹt gọi là G tù. G nhỏ hơn G bẹt gọi là G lồi; lớn hơn G bẹt gọi là G lõm. G bằng cả mặt phẳng gọi là G đầy. Hai G có tổng bằng một G bẹt gọi là bù nhau; bằng một G vuông gọi là phụ nhau. Hai G kề nhau là hai G có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm về hai phía của cạnh chung. Hai G vừa kề nhau vừa bù nhau gọi là hai G kề bù. G của hai đường cong tại một giao điểm không kì dị của chúng là G không tù có đỉnh là giao điểm đó và có các cạnh theo thứ tự nằm trên các tiếp tuyến của hai đường cong tại giao điểm đó.

nd. 1. Khoảng không gian nằm phía trong hai cạnh tiếp giáp. Kê tủ vào góc phòng. Góc vườn. Góc phố. 2. Phần của mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm. Các góc trong hình tam giác. 3. Phần có hình góc và thường là một phần tư của một vật. Ăn hết một góc bánh chưng.

xem thêm: góc, xó, khoé

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

góc

góc
  • noun
    • (Math) angle alternate angle
      • góc nhọn: Acute angle
    • Corner; angle

Từ khóa » Góc Là Gì Tù