Từ điển Tiếng Việt "gộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gộc

- I.d. Đoạn gốc của cây tre, cây vầu. II. t.1. To và thô: Lợn gộc. 2. To lớn và ở chức vị cao (thtục).

nId. Gốc và rễ còn lại khi cây đã đốn. Đào gộc tre. Củi gộc.IIt. To lớn bậc nhất. Điếu xì gà to gộc. Một nhà tư bản gộc.nd. Thứ cá biển lớn thường được phơi khô. Khô gộc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gộc

gộc
  • Bamboo stock
  • Stocky
    • Con lợn gộc: A stocky pig.
  • (thông tục) Big (nói về người)

Từ khóa » Goc Là Gì