Từ điển Tiếng Việt "gớm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gớm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gớm

- I. t. 1 .Ghê tởm và đáng sợ. 2. Đáo để : Nó cũng gớm lắm, chẳng phải tay vừa. II. th. 1. Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ : Gớm! Bẩn quá. 2. Từ tỏ sự ngạc nhiên và trách nhẹ : Gớm ! Đi đâu để người ta chờ mãi ! III. ph. Lắm (thtục) : Đẹp gớm ; Nhiều gớm.

nc. Tỏ ý trách hay sự chê bai thân mật. Gớm! Làm gì mà diện thế! Gớm, anh cứ đùa mãi.

xem thêm: gớm, ghê gớm, ghê tởm, gớm ghiếc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gớm

gớm
  • adj
    • loathsome; disgusting; horrible
      • gớm ghiếc: to disgust

Từ khóa » Gớm Người Nghĩa Là Gì