Từ điển Tiếng Việt "gót Sen" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gót sen" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gót sen

- Từ cũ chỉ gót chân của người phụ nữ đẹp: Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường (K).

nd. Bước chân người đàn bà đẹp. Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnGót Sen

Cũng như chữ "Bước sen" (Liên bộ). Bước của người đàn bà đẹp. Tề Đông Hôn Hầu vì quá yêu quý bà Phan Phi nên bảo lát hoa sen bằng vàng trong cung để mỗi khi Phan quý phi bước, người ta có cảm tưởng sau mỗi bước của nàng hoa sen lại nở ra. Nghĩa bóng: Chân người đàn bà đẹp.

Gót sen nhè nhẹ dạo mau về nhà. Hoa Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gót sen

gót sen
  • (từ cũ; nghĩa cũ, văn chương) Graceful feel (of a beautiful Woman)
    • "Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mái tường" (Nguyễn Du): Graceful ffeet were briskly strollinng along the wall

Từ khóa » Chân Gót Sen Là Gì