Từ điển Tiếng Việt "hải đăng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hải đăng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hải đăng

- dt. Đèn biển: ngọn hải đăng trên biển.

công trình xây dựng có dạng tháp làm vật chuẩn cho tàu thuyền trên biển nhận biết để xác định vị trí của mình, tránh các nguy hiểm khi di chuyển. HĐ được trang bị các thiết bị kĩ thuật để phát tín hiệu ánh sáng (vì vậy, còn gọi là đèn biển), sóng vô tuyến hoặc âm học.

hd. Đèn dựng nơi cao ở bờ biển để soi đường cho tàu bè. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hải đăng

hải đăng
  • noun
    • lighthouse
beacon
  • hải đăng mốc: marker beacon
  • hải đăng vô tuyến đẳng hướng: Non-directional beacon (NDB)
  • light
    light-bony
    light-buoy
    lighthouse
  • hải đăng điều khiển tự động: automatically controlled lighthouse
  • người gác hải đăng: lighthouse keeper
  • tháp hải đăng: lighthouse tower
  • bảng danh sách các hải đăng
    list of lights
    tàu hải đăng
    lightship
    tàu hải đăng
    lightvessel
    thuyền hải đăng
    lightvessel
    lighthouse
    Tập đoàn Anh chịu trách nhiệm về hải đăng
    Trinity House
    thuế hải đăng
    light dues

    Từ khóa » Ngọn Hải đăng Nghĩa Là Gì