Từ điển Tiếng Việt "hẳn" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"hẳn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hẳn
- I t. 1 Có thể khẳng định là như vậy, không có gì còn phải nghi ngờ. Việc đó hẳn là làm được. Sự thật không hẳn như thế. Điều đó đã hẳn. 2 (dùng phụ sau đg., t.). Có tính chất hoàn toàn, dứt khoát như vậy, không có nửa nọ, nửa kia. Đứng hẳn về một phía. Bệnh chưa khỏi hẳn. Con đường rộng hẳn ra. 3 (dùng trước d. số lượng). Với mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi. Để hẳn hai người vào công việc này.
- II tr. (kng.; dùng ở đầu câu hoặc cuối câu). Từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã kg định. Hẳn anh còn nhớ? Anh lại quên rồi hẳn?
np.1. Chắc, nhất định. Hẳn duyên tươi, phận tốt hơn người (Ô. Nh. Hầu). 2. Hoàn toàn, dứt khoát. Khỏe hẳn rồi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hẳn
hẳn- surely; certainly; completely; for good
- đi hẳn: to go for good
Từ khóa » Vợi Hẳn ý Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Hẳn - Từ điển Việt
-
Vợi Hẳn Là Gì? Giải Thích Nghĩa Rõ Ràng Nhé! Câu Hỏi 4007146
-
Hẳn - Wiktionary Tiếng Việt
-
"hẳn" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Soạn Bài Thực Hành Tiếng Việt Trang 35 - Kết Nối Tri Thức - Mobitool
-
Hẳn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "hẳn"
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ Vợi Hẳn
-
Ngữ Văn 6 Bài 7: Thực Hành Tiếng Việt: Nghĩa Của Từ Ngữ, Biện Pháp ...
-
Giải Bài Thực Hành Tiếng Việt Trang 35, 36 SGK Ngữ Văn 6 Tập 2 Kết ...
-
Vời Vợi Vàng Sao - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
[PDF] Tìm Hiểu Về Chữ Nghiên Cứu 研究 - OSF
-
Biết ơn Vô Thường - .vn