Từ điển Tiếng Việt "hậu Phương" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
hậu phương
- tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.
lãnh thổ ở ngoài vùng chiến sự phía sau tiền tuyến, có dân cư và tiềm lực mọi mặt, nhất là về nhân lực, vật lực; nơi xây dựng và huy động sức người, sức của đáp ứng nhu cầu của lực lượng vũ trang ở tiền tuyến. Trong chiến tranh cách mạng ở Việt Nam, các vùng tự do, vùng giải phóng,... đều là HP. Trong vùng địch tạm chiếm có các khu du kích, căn cứ du kích cũng là HP tại chỗ.
hd. Vùng có điều kiện đáp ứng nhu cầu xây dựng về các mặt kinh tế, chính trị, quân sự và văn hóa để trực tiếp phục vụ cho tiền tuyến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhậu phương
hậu phương- noun
- rear
- ở hậu phương: in the rear
- rear
Từ khóa » Hậu Phương Nghĩa Là Gì
-
Hậu Phương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hậu Phương - Từ điển Việt
-
Hậu Phương Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hậu Phương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hậu Phương Vững Chắc Của Người Lính Trẻ - Báo Quân Khu 7 Online
-
Hậu Phương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
PHỤ NỮ - HẬU PHƯƠNG VỮNG CHẮC CỦA QUÝ ÔNG MERRIMAN
-
Từ Điển - Từ Hậu-phương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Làm Hậu Phương Là Gì Anh Nhỉ? Em... - Người Lính Việt Nam
-
Hậu Phương Có Nghĩa Là Gì
-
HẬU PHƯƠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hậu Phương Quân đội - Quốc Phòng Thủ đô
-
Thực Hiện Tốt Chính Sách Quân đội Và Hậu Phương Quân đội
-
Quan Tâm Chính Sách Hậu Phương Quân đội - Báo Đồng Nai điện Tử