Từ điển Tiếng Việt "hệ đồng Thể" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ đồng thể" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ đồng thể

(cg. hệ đồng chất), hệ mà trong đó không tồn tại các bề mặt phân cách, các tính chất của hệ không thay đổi hoặc thay đổi liên tục từ điểm này đến điểm khác trong hệ. Vd. không khí, dung dịch muối, kim cương. HĐT có thể là đồng nhất hoặc không đồng nhất. Vd. nước trong đại dương là một HĐT, vì tuy không có bề mặt phân cách bên trong, nhưng các tính chất khác như áp suất, khối lượng riêng... thay đổi theo độ sâu nên nó là hệ không đồng nhất.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ đồng thể

Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
homogeneous system

Từ khóa » Hệ đồng Thể