Từ điển Tiếng Việt "hệ Phương Trình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ phương trình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ phương trình

tập hợp gồm hai hay nhiều phương trình. Nếu {x1,...,xn} là tập hợp tất cả các ẩn số của hệ thì một bộ giá trị (a1,..., an) của (x1,..., xn) thoả mãn đồng thời tất cả các phương trình của hệ gọi là một nghiệm của HPT. Hai HPT được gọi là tương đương trên một trường số nào đó nếu mỗi nghiệm trên trường số đó của hệ này đều là nghiệm của hệ kia và ngược lại. Một HPT gọi là HPT đại số nếu nó có dạng {fk (x1,..., xn) = 0; k = 1,..., m}, trong đó các fk là những đa thức của x1,...,xn. Nếu các đa thức đó đều là bậc nhất đối với tất cả các ẩn số thì HPT gọi là tuyến tính.

HPT không có nghiệm (trên trường số nào đó) gọi là HPT vô nghiệm hay HPT không tương thích (trên trường số đó).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ phương trình

set of equations
simultaneous equation
simultaneous equations
system of equations
  • nghiệm của hệ phương trình: root of a system of equations
  • tính nhất quán của hệ phương trình
    consistency of systems of equations

    Từ khóa » Hệ Pt Là J