Từ điển Tiếng Việt "hệ Số áp Lực Hông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ số áp lực hông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ số áp lực hông

tỉ số giữa giá trị áp lực hông (áp lực đẩy ngang) và áp lực thẳng đứng gây nên nó. Khi chịu tác dụng tải trọng thẳng đứng, đất bị nén lún và có khuynh hướng nới rộng ra các phía bên. Trong điều kiện không có khả năng chuyển dịch sang các phía bên (không nở hông được), chẳng hạn, mẫu đất được đặt trong khuôn hình trụ có thành cứng, trị số áp lực hông ph là một số thập phân của áp lực thẳng đứng pd theo mối liên hệ ; trong đó, là HSALH trong trạng thái tĩnh. HSALH của sét và cát có thể xác định theo góc ma sát trong j: . Đối với sét cứng, ξ = 0,5; sét chảy, ξ »1 ; cát, ξ = 0,30 - 0,52. HSALH được dùng để tính toán các công trình chắn giữ, củng cố mái dốc, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ số áp lực hông

Lĩnh vực: xây dựng
lateral pressure ratio
hệ số áp lực hông (đất)
coefficient of lateral (earth) pressure

Từ khóa » Hệ Số áp Lực Hông Của đất