Từ điển Tiếng Việt "hệ Thống Mở" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ thống mở" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ thống mở

1. (sinh), hệ thống có trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường: vật chất và năng lượng đi vào hệ thống gọi là dòng vào, và đi ra theo hệ thống ngược lại là dòng ra. Vật chất và năng lượng trao đổi giữa các thành phần trong hệ thống là dòng nội lưu. Trừ vũ trụ, còn tất cả các hệ thống thiên nhiên đều là HTM.

2. (kinh tế), hệ thống có trao đổi các luồng vật chất, năng lượng, thông tin với môi trường. Đặc điểm nổi bật đầu tiên của HTM là nguyên tắc cân bằng các kết quả cuối cùng; theo nguyên tắc này, những điều kiện ban đầu khác nhau có thể dẫn đến cùng một trạng thái, hơn nữa những kết quả đó thu được bằng những biện pháp khác nhau. Một đặc điểm khác của HTM là khuynh hướng tiến tới một trình độ tổ chức ngày càng hoàn thiện hơn và một sự khác biệt ngày càng lớn.

3. (tin; A. open system), các hệ thống tin học có quy mô lớn, với sự tham gia của nhiều loại hình máy tính, có thể được bố trí tại nhiều địa điểm trải rộng theo các khu vực địa lí, với nhiều hệ thống phần mềm do nhiều bên xây dựng nên, tuân thủ các chuẩn chung về xử lí và trao đổi thông tin. Các hệ thống mở phải đáp ứng được hai tính chất cơ bản sau: 1) Phần mềm ứng dụng và truyền thông của hệ thống phải có khả năng hoạt động trên các loại hình phần cứng, có thể dễ dàng di chuyển từ máy tính loại này, cỡ này sang máy tính loại khác, cỡ khác (portability). 2) Hệ thống phải có khả năng liên tác (interoperability), tức là máy tính và các hệ thống khác cỡ, khác loại có thể truyền thông với nhau - dùng chung các tài nguyên, thông tin và kể cả các phần mềm ứng dụng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hệ Thống Mở