Từ điển Tiếng Việt "hệ Thống Tiền Tệ Châu âu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ thống tiền tệ châu âu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ thống tiền tệ châu âu

(viết tắt: EMS), tổng thể các thiết chế, các hiệp ước kí kết giữa các nước thành viên của Cộng đồng Châu Âu (EC) nhằm thiết lập nên một khu vực tỉ giá hối đoái ổn định giữa các đồng tiền của các nước với nhau. Thành lập năm 1978, hoạt động từ 1979, để khắc phục những nhược điểm và thay thế cho "Rắn tiền tệ" (xt. Rắn tiền tệ). Theo các hiệp ước kí kết định ra cơ chế hối đoái và can thiệp, thoả thuận lẫn nhau về tỉ giá hối đoái và đặt ra đồng ECU: 1) Mỗi đồng tiền có một tỉ giá trục gắn với đồng ECU, từ đó tính ra một mạng tỉ giá hối đoái giữa hai đồng tiền (song phương); các tỉ giá song phương đó không được vượt quá 2,25%. 2) Những tỉ giá giới hạn là bắt buộc, xuất phát từ mạng tỉ giá song phương và giới hạn biến động. 3) Kinh nghiệm của "Rắn tiền tệ" cho thấy rất khó xác định đồng tiền nào chịu trách nhiệm về sự cách biệt (chênh lệch) xảy ra giữa hai đồng tiền và phải can thiệp điều chỉnh. 4) Để can thiệp vào những đồng tiền của cộng đồng, các ngân hàng trung ương thành viên thoả thuận cấp cho nhau những khối lượng tín dụng không giới hạn (ngắn hạn - 45 ngày). Hiệp ước cũng định ra một cơ chế tín dụng, được lập ra từ đầu những năm 70, để giúp đỡ tín dụng ngắn hạn (6 - 9 tháng) và giúp đỡ tín dụng trung hạn (tín dụng 2 - 5 năm).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ thống tiền tệ châu âu

European Monetary System

Từ khóa » Viết Tắt Của Hệ Thống Tiền Tệ Châu âu