Từ điển Tiếng Việt "hịch" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hịch" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hịch

- dt. Lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm: hịch tướng sĩ Nửa đêm truyền hịch đêm ngày xuất chinh (Chinh phụ ngâm).

(tk. lộ bố), thể văn thuộc loại chính luận. H có nghĩa là "sáng tỏ", tức phơi bày cho mọi người biết. Thời xưa, H được viết trên một chiếc thẻ gỗ, phía trên cắm chiếc lông chim, ý nói phải truyền đi khẩn cấp và không phong kín để mọi người đều được xem. Thể văn này hình thành từ thời cổ đại ở Trung Quốc, nhưng đến thời Chiến Quốc mới có tên là H. H vạch ra sự lợi hại của thiên thời, nhân sự, tính toán sự mạnh yếu, phân tích sự quyền thế và chứng dẫn bằng sự kiện lịch sử để "động viên nhân dân, quân sĩ" đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng, như chống ngoại xâm, bảo vệ tổ quốc. Lời H phải quyết đoán, khí phải mạnh mẽ, lí phải minh bạch, sự việc phải rõ ràng. Việt Nam có "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn, "Hịch đánh Tây" của Lãnh Cồ,vv. "Chiếu Cần vương" của Hàm Nghi cũng là một bài H.

nd. Lời chiêu tập quân sĩ, hiểu dụ dân chúng hoặc kể tội bên nghịch để chống giặc. Nửa đêm truyền hịch, định ngày xuất chinh (Đ. Th. Điểm).Tầm nguyên Từ điểnHịch

Nguyên ngày xưa là một cái thẻ tre dài một thước hai tấc dùng để viết những bài kêu gọi, hiểu dụ hoặc để kể tội một người hay một nhóm người.

Nửa đêm truyền hịch định ngàyxuất chinh. Chinh Phụ Ngâm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hịch

hịch
  • noun
    • proclamation

Từ khóa » Hịch Nghĩa Là Gì