Từ điển Tiếng Việt "hiện Tượng Số Lớn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hiện tượng số lớn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hiện tượng số lớn

hiện tượng kinh tế - xã hội ở dạng tổng thể, bao gồm nhiều phần tử có các mức độ cá biệt khác nhau. Thống kê học coi tổng thể đủ lớn của các phần tử cá biệt thường chịu tác động của nhiều nhân tố, trong đó cả nhân tố tất nhiên và nhân tố ngẫu nhiên. Với số lượng phần tử tổng thể đủ lớn, các nhân tố ngẫu nhiên bị bù trừ và triệt tiêu, còn lại các nhân tố tất nhiên, là biểu hiện của quy luật chi phối hiện tượng. Thống kê học rất quan tâm xem xét HTSL và sử dụng nhiều công dụng của định luật số lớn trong việc xác định quy mô tổng thể mẫu trong điều tra không toàn bộ, trong kiểm định thống kê và nhiều khâu phân tích khác.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hiện Tượng Số Lớn Là Gì