Từ điển Tiếng Việt "hình Tượng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hình tượng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hình tượng

một đối tượng được sản sinh ra bằng hư cấu hay sự tưởng tượng sáng tạo của nghệ sĩ theo những quan điểm thẩm mĩ nhất định giúp cho người ta hình dung được các sự vật, các sự kiện, những con người, như khả năng vốn có của chúng. Ở mỗi loại hình nghệ thuật, HT được bộc lộ dưới nhiều dạng khác nhau muôn hình muôn vẻ tuỳ theo lí tưởng thẩm mĩ nói chung và quan điểm thẩm mĩ cụ thể của từng tác giả. Song dù khác nhau thế nào, HT vẫn có một cái chung: HT là kết quả của một phương thức tái tạo một đối tượng nào đó (con người, hoàn cảnh xã hội, cảnh vật, vv.) dưới một dạng tương đồng hoặc gần gũi và phù hợp với khả năng tồn tại khách quan của chúng. Tuỳ theo từng bộ môn và thể loại, có HT con người như các nhân vật trong tác phẩm văn học, có HT hoàn cảnh, HT đồ vật, thiên nhiên, vv. Có cả HT của những cảm xúc, cảm giác. Có HT căn cứ vào hiện thực, lại có những loại HT tuy cũng có cơ sở xa hoặc gần trong thực tế, nhưng chủ yếu là sản phẩm của trí tưởng tượng hay ức đoán của tác giả, như trong các truyện thần thoại, truyện viễn tưởng, truyện quái dị, vv. HT vừa là cơ sở tư tưởng vừa là cơ sở nghệ thuật của sự sáng tạo trong văn học.

hd. Phản ảnh của hiện thực bằng nghệ thuật, bằng những hình dáng, đường nét cụ thể, sinh động. Hình tượng nghệ thuật. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hình tượng

hình tượng
  • Image, simile
    • văn phong giàu hình tượng: A style rich in images (simile)

Từ khóa » Hình Tượng ý Nghĩa Là Gì