Từ điển Tiếng Việt "híp" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"híp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm híp
- tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.
. Mở he hé, him. Cười híp mắt: cười một cách thích thú và gần như nhắm mắt lại
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh híp
híp- verb
- to be swollen; to close
- híp mắt: to close the eyes
- to be swollen; to close