Từ điển Tiếng Việt "hờ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"hờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hờ
- 1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.
- 2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất: vợ chồng hờ bà mẹ hờ. 3. Qua loa, không chu đáo: làm hờ cho xong việc.
nđg.1. Để dành khi cần dùng đến; đề phòng việc có thể xảy ra. Để hờ một số tiền. Phải hờ trộm cắp. 2. Làm cho có vẻ bên ngoài chứ không thật lòng, thật sự. Cửa chỉ khép hờ. Vợ chồng hờ. Ông bố hờ.nđg. Khóc và kể lể thảm thiết đối với người chết. Hờ chồng, khóc con. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhờ
hờ- adj
- reserved; keep for future use
- hờ hững: careless; negligent
- reserved; keep for future use
Từ khóa » Vợ Hờ Là Gì
-
Vợ Hờ Có Nghĩa Là Gì - Ngữ Văn Lớp 7 - Lazi
-
Tôi Mãi Là Người "vợ Hờ" Của Anh? - AFamily
-
Tương Lai Mờ Mịt Khi Làm Vợ Hờ - VnExpress
-
Hờ Là Gì, Nghĩa Của Từ Hờ | Từ điển Việt
-
Hờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phận Vợ Hờ - Báo Phụ Nữ - Phunuonline
-
"Cô Vợ Hờ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vợ Hờ | Báo Dân Trí
-
Hờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phim “Vợ Hờ”: Khi Hôn Nhân Không Là Kết Quả Của Tình Yêu - Ngôi Sao
-
Vợ Hờ... - Báo Bình Dương Online