Từ điển Tiếng Việt "hoả Lò" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hoả lò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hoả lò

nhà tù được xây dựng từ 1901 cùng với các công sở lớn trên khu đất thuộc làng Phụ Khánh, tổng Vĩnh Tường, một làng chuyên làm hoả lò bằng đất nung, từ đó có tên là HL (nay là phố Hoả Lò, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội). Tạo lập trên một khu đất hình thang khoảng 2 ha, nhà tù được bao lại bằng một bức tường cao, phía trên có gắn mảnh chai và dây điện trần. Phía trong, chia thành hai khu: khu chính trị phạm và khu thường phạm; trong khu chính trị phạm, ngoài những dãy nhà giam còn có 2 dãy xà lim với 40 chiếc cùm. Nhà tù HL vừa là nhà tù thành phố, vừa là nơi giam giữ những người trọng án chờ xét xử của toàn xứ Bắc Kỳ và cũng là nơi giam những tù nhân bị án tử hình chờ ngày hành quyết. Nhiều chính trị phạm nổi tiếng đã bị giam giữ ở đây như Phan Bội Châu, Nguyễn Đức Cảnh, Hoàng Văn Thụ, Trường Chinh, Đỗ Mười, vv. Tại đây, lần đầu tiên xuất hiện chi bộ nhà tù và tạp chí bí mật "Lao tù tạp chí" của những chiến sĩ cộng sản. Hiện nay, còn lưu giữ một phần làm khu di tích; phần còn lại được xây dựng, cải tạo thành Tháp Hà Nội.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hoả lò

hoả lò
  • Portable earthen stove

Từ khóa » Hỏa Lò Là Gì