Từ điển Tiếng Việt "hoả Lực" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"hoả lực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hoả lực
sức mạnh huỷ diệt của các loại hoả khí; là phương tiện cơ bản để diệt đối phương trong tác chiến. HL chia ra: theo binh chủng (HL pháo binh, HL bộ binh, HL xe tăng, vv.); theo tác động tới đối phương (HL tiêu diệt, HL chế áp, HL ngăn chặn, vv.) và theo các dấu hiệu khác. Hiệu quả HL phụ thuộc vào độ chính xác, tính bất ngờ, mức độ tập trung, tính kịp thời của HL và kĩ năng điều khiển HL, vv.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhoả lực
hoả lực- Fire-power, fire
- Hoả lực yểm trợ: Support fire, supporting fire
Từ khóa » Hỏa Lực Có Nghĩa Là Gì
-
Hỏa Lực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hỏa Lực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hỏa Lực" - Là Gì?
-
Hỏa Lực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoả Lực Nghĩa Là Gì?
-
'hoả Lực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hỏa Lực Là Gì? Hoả Lực Tập Trung Là Gì? Tầm Bắn Là Gì? - Hỏi Đáp
-
[PDF] Từng Người Trong Chiến đấu Tiến Công
-
Pháo Binh Việt Nam: Hỏa Lực Chủ Yếu Của Lục Quân, Hỏa Lực Mặt đất ...
-
Tập Trung Binh Lực, Hỏa Lực Tạo ưu Thế Trong Các Trận Then Chốt
-
Xe Tăng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Không Quân – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Nét độc đáo Về Nghệ Thuật Sử Dụng Pháo Binh