Từ điển Tiếng Việt "hoa Mõm Chó" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hoa mõm chó" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hoa mõm chó

(Scrophulariaceae), họ cây thảo nhiều năm, ít khi cây bụi. Lá nguyên, không lá kèm, mọc cách hoặc đôi. Hoa tự hình xim, bông, chùm. Hoa không đều. Lá đài 5, dính với nhau. Tràng hình ống. Có 200 chi, 3 nghìn loài. Phân bố khắp Trái Đất. Việt Nam có 31 chi, 140 loài. Một số loài làm thuốc như địa hoàng, cam thảo nam. Đại diện: HMC (Antirrhinum majus; tk. hoa mõm sói, hoa mép dê), cây thảo; lá dài mọc đối; hoa mọc thành chùm, màu tía, trắng, hay vàng, đỏ, tràng hoa khép kín, nom giống mõm chó. Được trồng ở vườn, ở chậu, để cắt hoa cắm lọ. Cây ưa dãi nắng, chịu rét khoẻ, chịu nóng, nhưng chịu hạn kém. Gieo ươm hạt tháng 8 - 12. Ra hoa sau 130 - 150 ngày, kể từ khi cây con mọc; mùa hoa tiếp tục trong 3 tháng.

nd. Cây thân cỏ, lá dài, hoa tía, trắng hay vàng có tràng hình giống mõm thú, trồng làm cảnh. Cũng gọi Hoa mép dê. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hoa Mõm Chó Nghĩa Là Gì