Từ điển Tiếng Việt "hoa Sói" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"hoa sói" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hoa sói
(Chloranthus inconspicuus), cây nhỏ, họ Hoa sói (Chloranthaceae). Lá mọc đối, có khía răng cưa. Hoa nhỏ mọc thành bông màu trắng, thơm, dưới dạng những đốm trắng như hạt gạo, hoa trần, không có đài và cánh hoa, mỗi đốm trắng là 3 nhị đực úp lên trên nhị cái được che kín ở bên trong. Cây trồng làm cảnh và lấy hoa thơm để ướp chè và thuốc hút.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hoa sói
hoa sói- Cholorantus.
- (Hoa hoè hoa sói) Gaudy
- Trang hoàng hoa hòe hoa sói: Gaudy decorations
Từ khóa » Hoa Sói Là J
-
Hoa Sói: Loài Hoa Thơm Lừng để Pha Trà, Chữa Bệnh - YouMed
-
Cây Hoa Sói Và Những Lợi Ích Tuyệt Vời Cho Sức Khỏe
-
Hoa Sói
-
Họ Hoa Sói – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoa Hoè Hoa Sói Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoa Sói - Dictionary ()
-
Hoa Sói | Linh Hồn Trong Nguyên Liệu ướp Trà Ngon - Lio Flower
-
Hoa Sói Nghĩa Là Gì?
-
Trà ướp Hoa Sói Mang Lại Công Dụng Gì Cho Sức Khỏe?
-
Từ Điển - Từ Hoa Sói Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cây Hoa Sói Có Tác Dụng Gì ? - YouTube
-
Hoa Sói Và Những Công Dụng Chữa Bệnh Thần Kỳ
-
Hoa Mõm Sói: Ý Nghĩa, Hình ảnh, Cách Trồng, Chăm Sóc Tại Nhà
-
Hương Hoa Sói - Người Hà Nội