Từ điển Tiếng Việt "hoài" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hoài
- 1 đg. Mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng. Hoài hơi mà đấm bị bông... (cd.). Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
- 2 p. (dùng phụ sau đg.). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt. Mưa mãi, mưa hoài. Thao thức hoài không ngủ.
np. Thường thường, luôn luôn. Đi chơi hoài.nt. Uổng phí. Tiêu phí như vậy cũng hoài. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhoài
hoài- adj
- always; continually; endlessly
Từ khóa » Từ Hoài Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì
-
HOÀI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hoài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hoài Hoài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'hoài' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Hoài - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
"Hoài Niệm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Hoài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hoài Của Là Gì - Thả Rông
-
Ý Nghĩa Tên Hoài An - Du Học Trường Việt Nam
-
HOÀI HƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hoài' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Tên Từ Hoài Thương - Tên Con