Từ điển Tiếng Việt"hoàn cảnh"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
hoàn cảnh
- dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.
toàn bộ điều kiện vật chất và tinh thần (kinh tế, xã hội, chính trị, tư tưởng, lí luận, khoa học, kinh nghiệm, vv.) được tạo ra ở một thời điểm lịch sử cụ thể, trong đó một chủ thể nhất định (cá nhân, tổ chức, chính đảng, vv.) đã hoặc đang hoạt động cần nghiên cứu để có chủ trương chính sách, biện pháp đúng đắn nhằm thực hiện mục đích, lí tưởng nhiệm vụ của mình. Phê phán quan điểm phiến diện siêu hình của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật máy móc, chủ nghĩa Mac - Lênin khẳng định mối quan hệ biện chứng giữa HC và chủ thể. HC có tác động trọng yếu đến chủ thể, đồng thời, chủ thể có thể cải tạo HC cũ và tạo ra HC mới thuận lợi cho mình. Nghiên cứu và đánh giá đúng HC, nhất là tương quan lực lượng giữa cách mạng và phản động, là cơ sở khoa học của chiến lược, sách lược của chính đảng cách mạng.
hd. Cảnh ngộ chung quanh. Tùy hoàn cảnh mà hoạt động. Hoàn cảnh xã hội.xem thêm: hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình, tình huống, tình thế
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hoàn cảnh
hoàn cảnh- noun
- element; circumstances; evironment
circumstances |
hoàn cảnh gia đình: family circumstances |
xét vì hoàn cảnh: under the circumstances |
environment |
hoàn cảnh môi trường làm việc: working environment |
môi trường, hoàn cảnh kinh tế: economic environment |
môi trường, hoàn cảnh xã hội: social environment |
situation |
hoàn cảnh đặc biệt: special situation |
hoàn cảnh (hay tình thế) bị sa thải |
superannuation |
|
peril |
|
hoàn cảnh tệ hại nhất (của công ty) |
low water |
|
sự không thích ứng hoàn cảnh sinh hoạt |
maladjustment |
|