Từ điển Tiếng Việt"hoán vị"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
hoán vị
- I. đgt. Đổi chỗ, đổi vị trí. II. dt. Kết quả của phép hoán vị trong toán học.
(toán; cg. phép thế), một ánh xạ từ một tập hợp được sắp T = (a1, a2,..., an) lên chính nó. Nói một cách khác, đó là một phép đổi chỗ giữa các phần tử của T. Phép HV được kí hiệu là
hay gọn hơn là (i1 i2... in) nếu a1 biến thành ..., an biến thành . Có tất cả n! HV của n phần tử. Vd. với n = 3, có 3! = 6 HV là (123), (132), (213), (231), (312), (321). Tích của hai phép HV H1, H2 lấy theo thứ tự đó là một phép HV thứ ba. H có được bằng cách thực hiện liên tiếp H1 rồi H2: H = H2H1. Nói chung H2H1 ¹ H1H2. Vd. (132) (312) = (213) còn (312) (132) = (321). Với phép lấy tích trên đây, tập hợp tất cả các HV của n phần tử trở thành một nhóm không giao HOÁN gọi là nhóm đối xứng bậc n, kí hiệu là S(n).
Một HV mà chỉ có hai phần tử 1 và đổi chỗ cho nhau còn các phần tử khác đứng yên sẽ gọi là một chuyển vị, kí hiệu là (i1i2). Mọi HV đều có thể phân tích theo nhiều cách ra thành tích các chuyển vị. Tính chẵn lẻ của số chuyển vị này không phụ thuộc cách phân tích. HV đã cho sẽ gọi là chẵn hay lẻ tuỳ theo số đó là chẵn hay lẻ. Vd. (231) = (13) (12) nên (231) là chẵn. Phép HV cũng được mở rộng cho tập hợp tổng quát khi đó người ta thường dùng thuật ngữ "phép thế".
hdg. Đổi vị trí. Hoán vị hai số nhân với nhau. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hoán vị
hoán vị permutation |
phép hoán vị: permutation |
sự đảo ngược, hoán vị yếu tố |
factor reversals |
|
conversion |
|
batch conversion |
|