Từ điển Tiếng Việt "hoàng Bào" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoàng bào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hoàng bào
- áo triều phục màu vàng của vua.
loại áo khoác ngoài của vai vua chúa trong sân khấu tuồng truyền thống. Áo thường có thêu rồng màu vàng trên lụa sa tanh cũng màu vàng. Có hai vạt (vạt trước và vạt sau) bằng nhau, cổ đứng cao, áo và tay đều rộng kiểu áo thụng; nẹp tay, gấu áo thêu vân mây. Mặc áo này phải mang theo một cái đai rộng quanh bụng.
hd. Áo triều phục của vua, màu vàng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hoàng bào
hoàng bào- (từ cũ; nghĩa cũ) Royal robe
Từ khóa » Hoàng Bào
-
Hoàng Bào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoàng Bào, Vật Dụng Cung đình Triều Nguyễn ở Sài Gòn - VnExpress
-
Bào Ngư Hoàng Bào Mang Triết Lý Ngũ Hành Tương Sinh đến Thực ...
-
Cách Làm Tôm Chiên Hoàng Bào Giòn Rụm Hấp Dẫn Ngon Miệng Tại Nhà
-
Cơm Hoàng Bào | Món Ngon Mỗi Ngày
-
Công Ty HOÀNG BẢO KHOA
-
Hoàng Bào Triều Nguyễn - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Chuyện ít Biết Về Long Bào Có Thủ Bút Vua - Tuổi Trẻ Online
-
Cách Làm Tôm Chiên Hoàng Bào Giòn Rụm đẹp Mắt Ai Cũng Mê
-
đậu Hũ Hoàng Bào - Picture Of Redhouse Saigon, Ho Chi Minh City
-
Bộ Trà 1.3 L - Hoàng Cung - Hoàng Bào (sen)
-
TÔM CHIÊN HOÀNG BÀO, MÓN NGON ĐẸP MẮT - YouTube
-
Cơm Chiên Hoàng Bào - ẨM THỰC QUÊ NHÀ