Từ điển Tiếng Việt "hoang Phí" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoang phí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hoang phí
- đgt (H. hoang: không chính đính; phí: dùng quá mức) Dùng lãng phí tiền của: Của công là do mồ hôi nước mắt của đồng bào góp lại, bộ đội phải giữ gìn, bảo vệ, không được hoang phí (HCM).
hdg. Tiêu phí quá độ. Ăn xài hoang phí.xem thêm: hoang, phí, hoang phí, phí phạm, hoang toàng, lãng phí, phung phí
xem thêm: xa hoa, hoang phí, lãng phí
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hoang phí
hoang phí- adj
- extravagant
- hoang phí tiền bạc: to squawder one's money
- extravagant
|
Từ khóa » Hoang Phí Nghĩa Là Gì
-
Hoang Phí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoang Phí - Từ điển Việt
-
Hoang Phí
-
Hoang Phí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoang Phí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hoang Phí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Hoang Phí Bằng Tiếng Việt
-
Từ Hoang Phí Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
HOANG PHÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng Phi - Hoàng Phi Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng Phi - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Tên Hoàng Phi - Tên Con
-
Quan điểm Của Hồ Chí Minh Về Thực Hành Tiết Kiệm, Chống Lãng Phí
-
1.Tìm 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Rộng Rãi, Hoang Phí, ồn ào, Chia Rẽ2.Đặt ...